THÔNG TIN DINH DƯỠNG
Độ ẩm (tối đa) | 10.0 % |
Đạm thô (tối thiểu) | 20.0 % |
Béo thô (tối thiểu) | 10.0 % |
Khoáng tổng số (tối đa) | 12.0 % |
Canxi (tối thiểu-tối đa) | 1.0 – 1.7 % |
Phốt pho tổng số (tối thiểu-tối đa) | 0.8 – 1.5 % |
Chất xơ (tối đa) | 4.0 % |
THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU
Sản phẩm ngũ cốc (Lúa mì, Bắp, Gạo), Bánh dầu đậu nành, Bột thịt gia cầm, Mỡ gia cầm, Rau quả sấy khô, Khoáng chất (Sắt, Đồng, Mangan, Kẽm, I-ốt, Selen), Vitamin (A, D3, C, K3, B1, B2 , B6, B12, PP, E (Tocopherol), Canxi D-Pantothenate, Biotin, Axit folic, Choline), Dicalcium Phosphate, Canxi cacbonat, Natri clorua, Chất bảo quản, Chất chống oxy hóa, Chất làm ngon miệng, Axit amin (L-Lysine, DL Methionine) , Chiết xuất Yucca schidigera.
LƯU Ý KHI THAY ĐỔI THỨC ĂN CHO THÚ CƯNG
Nếu thú cưng của bạn lần đầu ăn thức ăn Keos, hãy áp dụng nguyên tắc 7 ngày để thú cưng làm quen. Trộn thức ăn hiện tại cùng hạt của Keos, sau đó tăng dần tỉ lệ hạt Keos trong 7 ngày.
KHẨU PHẦN ĂN KHUYẾN NGHỊ THEO NGÀY
Khẩu phần ăn hạt Keos phụ thuộc vào mức độ hoạt động và thể trạng của thú cưng.
Khẩu phần khuyến nghị mỗi ngày (g) | |||
Trọng lượng lý tưởng của chó trưởng thành | Ít vận động/lớn tuổi | Năng động | |
Toy | 1 – 5 kg | 25 – 90 | 30 – 100 |
Small | 5 – 10 kg | 90 – 150 | 100 – 180 |
Medium | 10 – 20 kg | 150 – 260 | 180 – 300 |
Large | 20 – 40 kg | 260 – 430 | 300 – 500 |
Giant | 40 – 70 kg | 430 – 650 | 500 – 760 |
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Bảo quản sản phẩm nơi khô ráo và thoáng mát. Không sử dụng sản phẩm khi đã hết hạn sử dụng. Không sử dụng nếu hình dạng, màu sắc hoặc mùi vị của sản phẩm thay đổi.
THÔNG TIN KHÁC
Thức ăn chỉ sử dụng cho thú cưng. Cách sử dụng: cho ăn trực tiếp.
Luôn cho chó uống nước trong tô sạch và thường xuyên thay nước.
Kiểm tra sức khỏe định kỳ cho chó tại các phòng khám thú y.
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Keos Adult Gà Rau Củ”